🔍
Search:
THỪA NHẬN
🌟
THỪA NHẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
널리 많은 사람들이 인정하다.
1
THỪA NHẬN:
Nhiều người thừa nhận rộng rãi.
-
Động từ
-
1
잘못된 일을 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정하다.
1
ÂM THẦM THỪA NHẬN:
Lặng lẽ thừa nhận bằng cách giả vờ không biết việc sai và bỏ qua.
-
Động từ
-
1
스스로 인정하다.
1
THỪA NHẬN, TỰ NHẬN:
Tự công nhận.
-
Danh từ
-
1
잘못된 일을 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정함.
1
SỰ ÂM THẦM THỪA NHẬN:
Sự lặng lẽ thừa nhận bằng cách giả vờ không biết việc sai và bỏ qua.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 그 결과를 이해하고 받아들여 따르다.
1
CHẤP NHẬN, THỪA NHẬN:
Hiểu ra và chấp nhận theo sự việc nào đó hay kết quả đó.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 확실하다고 여기거나 받아들이다.
1
CÔNG NHẬN, THỪA NHẬN:
Chấp nhận hay cho rằng cái nào đó là xác thực.
-
Danh từ
-
1
어떤 사실이나 그 결과를 이해하고 받아들여 따름.
1
SỰ CHẤP NHẬN, SỰ THỪA NHẬN:
Sự hiểu ra và chấp nhận theo một sự thật nào đó hay kết quả của sự thật đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것이 확실하다고 여기거나 받아들임.
1
SỰ THỪA NHẬN, SỰ CÔNG NHẬN:
Việc cho rằng hoặc chấp nhận rằng cái nào đó là xác thực.
-
Động từ
-
1
옳다고 여겨 인정하다.
1
CHẤP NHẬN, THỪA NHẬN, ĐỒNG Ý:
Thừa nhận coi là đúng.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 허락하다.
1
TÁN THÀNH, BẰNG LÒNG:
Cho phép việc nào đó.
-
2
어떤 사실을 인정하다.
2
THỪA NHẬN:
Công nhận sự việc nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 확실하다고 여겨지거나 받아들여지다.
1
ĐƯỢC CÔNG NHẬN, ĐƯỢC THỪA NHẬN:
Cái nào đó được xem là xác thực hoặc được chấp nhận.
-
Động từ
-
1
어떤 내용이나 사실이 맞거나 그러하다고 인정하다.
1
THỪA NHẬN, CHẤP NHẬN, THÚ NHẬN:
Công nhận rằng nội dung hay sự thật nào đó là đúng hoặc như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 것의 가치나 능력 등이 확실하다고 여겨지다.
1
ĐƯỢC CÔNG NHẬN, ĐƯỢC THỪA NHẬN:
Giá trị hay khả năng... của cái nào đó được xem là xác thực.
-
Động từ
-
1
문제 삼아지지 않고 허락되어 받아들여지다.
1
ĐƯỢC CHẤP THUẬN, ĐƯỢC THỪA NHẬN:
Không bị đặt thành vấn đề và cho phép rồi tiếp nhận.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 생각을 맞다거나 옳다고 인정하다.
1
KHẲNG ĐỊNH, THỪA NHẬN, QUẢ QUYẾT:
Nhận định rằng sự việc hay suy nghĩ nào đó là đúng hay hợp lí.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 허락함.
1
SỰ TÁN THÀNH, SỰ BẰNG LÒNG:
Sự cho phép việc nào đó.
-
2
어떤 사실을 인정함.
2
SỰ THỪA NHẬN:
Sự công nhận sự việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 내용이나 사실이 맞거나 그러하다고 인정함.
1
SỰ THỪA NHẬN, SỰ CHẤP NHẬN, SỰ THÚ NHẬN:
Việc công nhận rằng nội dung hay sự thật nào đó là đúng hoặc là như vậy.
-
Động từ
-
1
문제 삼지 않고 허락하여 받아들이다.
1
CHẤP THUẬN, THỪA NHẬN:
Việc không đặt thành vấn đề và cho phép rồi tiếp nhận.
-
2
주로 경기에서, 막아야 할 것을 막지 못하여 당하다.
2
CHẤP THUẬN, THỪA NHẬN:
Không ngăn chặn được cái phải ngăn mà đành hứng chịu, chủ yếu trong trận đấu thể thao.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 하는 것이 허락되다.
1
ĐƯỢC TÁN THÀNH, ĐƯỢC BẰNG LÒNG:
Làm việc nào đó được cho phép.
-
2
어떤 사실이 인정되다.
2
ĐƯỢC THỪA NHẬN:
Sự việc nào đó được công nhận.
-
Động từ
-
1
다른 사람의 사정을 이해해 주지 않다.
1
KHÔNG BIẾT CHO, KHÔNG THẤU HIỂU:
Không hiểu cho sự tình của người khác.
-
2
다른 사람의 뛰어난 능력을 인정해 주지 않다.
2
KHÔNG THỪA NHẬN:
Không công nhận giúp năng lực nổi bật của người khác.
🌟
THỪA NHẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
잘못된 일을 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정함.
1.
SỰ ÂM THẦM THỪA NHẬN:
Sự lặng lẽ thừa nhận bằng cách giả vờ không biết việc sai và bỏ qua.
-
Động từ
-
1.
잘못된 일을 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정하다.
1.
ÂM THẦM THỪA NHẬN:
Lặng lẽ thừa nhận bằng cách giả vờ không biết việc sai và bỏ qua.
-
Thán từ
-
1.
질문에 되묻거나 옳다고 인정할 때 하는 말.
1.
HỬ, Ừ:
Từ dùng khi hỏi lại hoặc thừa nhận là đúng.
-
2.
마음에 들지 않거나 짜증이 날 때 하는 말.
2.
ỪNG:
Từ dùng khi không vừa lòng hay bực mình.
-
None
-
1.
앞에 오는 질문이나 이의 제기는 인정하지만 뒤에 오는 말은 이와 관계가 없거나 반대되는 것임을 나타내는 표현.
1.
HỎI... NHƯNG..., THẮC MẮC... NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện mặc dù thừa nhận câu hỏi phía trước hoặc đề xuất này nhưng vế sau không có liên quan hoặc trái ngược với điều này.
-
Động từ
-
1.
옳다고 여겨져 인정되다.
1.
ĐƯỢC CHẤP NHẬN, ĐƯỢC THỪA NHẬN LÀ ĐÚNG, ĐƯỢC TÂM PHỤC KHẨU PHỤC:
Được thừa nhận coi là đúng.
-
Danh từ
-
1.
상대방이 알아듣도록 말하여 이해시키거나 그렇다고 인정하게 함.
1.
SỰ THUYẾT PHỤC:
Việc nói để làm cho đối phương nghe rồi hiểu hoặc thừa nhận là như vậy.
-
Định từ
-
1.
오래전부터 내려오던 방식이나 형식을 따르는.
1.
MANG TÍNH KINH ĐIỂN:
Theo phương thức hay hình thức truyền lại từ lâu.
-
2.
고전으로서의 가치가 높다고 인정되는.
2.
MANG TÍNH CỔ ĐIỂN:
Được thừa nhận có giá trị cổ điển cao.
-
-
1.
상대방에게 굴복을 하거나 굽실거리며 낮은 자세를 보이다.
1.
LUỒN CÚI, CÚI RẠP:
Khuất phục hay xu nịnh, cho đối phương thấy tư thế thấp bé.
-
2.
마음속으로 감탄하여 수긍하거나 존경을 표시하다.
2.
CÚI ĐẦU KÍNH TRỌNG, CÚI ĐẦU NGƯỠNG MỘ:
Thể hiện trong lòng cảm thán và thừa nhận hay tôn kính.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
세상으로부터 훌륭하다고 평가되고 인정되는 이름.
1.
DANH DỰ:
Tên tuổi được thừa nhận và đánh giá là ưu tú trên thế giới.
-
2.
어떤 사람의 업적이나 권위를 높이 기리고 존경하는 뜻을 나타내기 위해서 특별히 붙여 주는 이름.
2.
DANH DỰ:
Tên gọi gắn vào một cách đặc biệt nhằm thể hiện ý nghĩa tôn vinh hay ca ngợi quyền uy hoặc thành quả của người nào đó.
-
Phó từ
-
1.
세상으로부터 훌륭하다고 평가되고 인정될 만하게.
1.
MỘT CÁCH DANH DỰ:
Đáng được người đời đánh giá và thừa nhận là xuất sắc.
-
None
-
1.
앞에 오는 말을 인정한다고 해도 기대에 못 미치거나 별것 아니라는 것을 나타내는 표현.
1.
DÙ CÓ, CHO DÙ... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn hoặc không phải là cái gì đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야에 특별한 기술이나 재능이 있다고 인정받아 입학하는 학생.
1.
HỌC SINH TÀI NĂNG, HỌC SINH NĂNG KHIẾU:
Học sinh được thừa nhận là có kĩ thuật hay tài năng đặc biệt ở lĩnh vực nào đó và vào học.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 내용이나 사실을 인정하지 않음.
1.
SỰ PHỦ NHẬN:
Sự không thừa nhận nội dung hay sự việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
특별히 골라서 뽑음. 또는 그런 것.
1.
SỰ ĐẶC TUYỂN:
Việc lựa chọn một cách đặc biệt. Hoặc cái như vậy.
-
2.
미술 전시회 등에서 특히 우수하다고 인정하여 뽑음. 또는 그런 작품.
2.
SỰ ĐẶC TUYỂN, TÁC PHẨM ĐẶC TUYỂN:
Việc thừa nhận và chọn là ưu việt đặc biệt trong triển lãm mỹ thuật. Hoặc tác phẩm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
인정하여 허가함.
1.
SỰ XÁC NHẬN, SỰ PHÊ CHUẨN:
Việc thừa nhận và cho phép.
-
Động từ
-
1.
어떤 내용이나 사실이 인정되지 않다.
1.
BỊ PHỦ NHẬN:
Nội dung hay sự thật nào đó không được thừa nhận.
-
☆
Danh từ
-
1.
남에게 겁을 주거나 인정을 받기 위하여 자신의 힘이나 의견을 일부러 보임.
1.
SỰ THỊ UY, GIƯƠNG OAI DIỄU VÕ:
Việc cố tình cho thấy sức mạnh hay ý kiến của mình nhằm làm cho người khác sợ hoặc được thừa nhận.
-
2.
많은 사람들이 요구 조건을 내걸고 집회나 행진을 하며 의사를 표시하는 행동.
2.
VIỆC BIỂU TÌNH:
Hành động mà nhiều người đưa ra điều kiện yêu sách và tụ tập hay diễu hành để bày tỏ chính kiến.
-
None
-
1.
과거의 어떤 사실을 인정하며 그것을 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.
1.
ĐẾN MỨC... NÊN...:
Cấu trúc thể hiện việc thừa nhận sự việc nào đó trong quá khứ và điều đó trở thành nguyên nhân hay lí do của vế sau.
-
Danh từ
-
1.
범죄 혐의가 있는 사람의 죄가 인정되어 사건이 성립하는 일.
1.
SỰ CẤU THÀNH ÁN, SỰ CẤU THÀNH TỘI:
Việc tội của người tình nghi được thừa nhận và vụ án thành lập.
-
☆☆☆
Thán từ
-
1.
상대방의 말에 그렇다고 인정할 때 하는 소리.
1.
Ừ:
Tiếng nói khi thừa nhận như vậy trước lời của đối phương.
-
2.
마음에 들지 않거나 걱정스러울 때 하는 소리.
2.
UHM:
Tiếng nói khi không vừa lòng hay lo lắng.
-
3.
믿지 못할 때 내는 소리.
3.
HỬ:
Tiếng phát ra khi không tin được.